Thứ Tư, 16 tháng 11, 2016

Bảng lương tối thiểu vùng của Nhật Bản dành cho TTS mới nhất

Chính thức lên tiếng bảng lương tối thiểu vùng của Nhật Phiên bản, mức tăng lương tại 47 thành phố Nhật Bản trong khoảng 01/01/2017

Chính phủ Nhật Bản ra quyết định tăng mức lương tối thiểu cho người công lao trong khoảng 789 lên thành 823 lặng/h tức thị gia tăng 25 im/giờ cho người lao động mở đầu trong khoảng ngày 01/01/2017.

Lương tối thiểu vùng của Nhật Bản

Lương tối thiểu vùng của Nhật Bạn dạng

Bảng mức Lương tối thiểu vùng của Nhật Phiên bản vận dụng cho phần đông đại chúng công tích trên toàn cương vực Nhật Bạn dạng kể cả cá bạn đi diện tập sự sinh Nhật Bạn dạng (hay còn gọi là XKLĐ Nhật Phiên bản). Lương tối thiểu từng thức giấc, đô thị của Nhật Bạn dạng được đổi mới theo từng năm.

Tìm hiểu tin tức về: xuất khẩu công sức Nhật Bản
Dưới đây sẽ là bảng mức lương cụ thể:

Tỉnh/Thị trấn Mức lương tối thiểu vùng 2016 Mức lương tối thiểu vùng 2017  Có hiệu lực từ ngày
Hokkaido Hokkaido 792 817 01/01/2017
Aomori Aomori 735 760 01/01/2017
Iwate Iwate 735 760 01/01/2017
Miyagi Miyagi 766 791 01/01/2017
Akita Akita 735 760 01/01/2017
Yamagata Yamagata 736 761 01/01/2017
Fukushima Fukushima 734 759 01/01/2017
Ibaraki Ibaraki 762 787 01/01/2017
Tochigi Tochigi 782 807 01/01/2017
Gunma Gunma 753 778 01/01/2017
Saitama Saitama 859 884 01/01/2017
Chiba Chiba 850 875 01/01/2017
Tokyo Tokyo 932 957 01/01/2017
Kanagawa Kanagawa 929 954 01/01/2017
Niigata Niigata 759 784 01/01/2017
Toyama Toyama 772 797 01/01/2017
Ishikawa Ishikawa 765 790 01/01/2017
Fukui Fukui 760 785 01/01/2017
Yamanashi Yamanashi 764 789 01/01/2017
Nagano Nagano 772 797 01/01/2017
Gifu Gifu 789 814 01/01/2017
Shizuoka Shizuoka 803 828 01/01/2017
Aichi Aichi 856 881 01/01/2017
gấp ba của tôi 798 823 01/01/2017
Shiga Shiga 801 826 01/01/2017
Kyoto Kyoto 849 874 01/01/2017
Osaka Osaka 892 917 01/01/2017
Hyogo Hyogo 841 866 01/01/2017
Nara Nara 776 801 01/01/2017
Wakayama Wakayama 758 783 01/01/2017
Tottori Tottori 729 754 01/01/2017
Shimane Shimane 729 754 01/01/2017
Okayama Okayama 765 790 01/01/2017
Hiroshima Hiroshima 798 823 01/01/2017
Yamaguchi Yamaguchi 769 794 01/01/2017
Tokushima Tokushima 735 760 01/01/2017
Kagawa Kagawa 739 764 01/01/2017
Ehime Ehime 734 759 01/01/2017
Kochi Kochi 734 759 01/01/2017
Fukuoka Fukuoka 774 799 01/01/2017
Saga Saga 735 760 01/01/2017
Nagasaki Nagasaki 735 760 01/01/2017
Kumamoto Kumamoto 735 760 01/01/2017
phổ biến Oita 735 760 01/01/2017
Miyazaki Miyazaki 735 760 01/01/2017
Kagoshima Kagoshima 735 760 01/01/2017
Okinawa Okinawa 735 760 01/01/2017
全国加重平均額// Số lương tối thiểu nhàng nhàng/năm

Đây là mức lương tối thiểu/1 giờ. Nếu người mua muốn nhân thức đi làm cho việc tỉnh nào ở Nhật Phiên bản, có mức lương cơ bản là bao nhiêu. Anh chị em hãy lấy mức lương tối thiểu vùng nhân với tổng số giờ khiến cho việc trong tháng là ra mức lương căn bản/04 tuần của người dùng.

Mức lương thực lĩnh chiếm được là sau khi trừ hết các khoản chi phí sinh hoạt và các khoản trừ vào lương cơ bản). Vậy các khoản chi phí sinh hoạt và các khoản trừ này bao gồm những gì. Mời bạn đón đọc bài viết dưới đây:

Xem thêm: Mức lương căn bản và thực lĩnh khác nhau ở điểm gì?

Mọi thông tin chi tiết và hỏi đáp thắc mắc cần được trả lời vui miệng liên hệ:

Liên hệ: Tầng 10 tòa nhà SUCED, số 108, con đường Nguyễn Hoàng, thị trấn Mỹ Đình 2, huyện Nam Từ Liêm, đô thị Thủ đô. (bí quyết tiệm tạm hóa mỹ đình 500m) xuất khẩu công trạng Nhật Bạn dạng công ty Hogamex (AHT)

Email: tuyendung.hogamex@gmail.com

Ngoài ra đạt yêu cầu online tại đây: Đạt yêu cầu trực tuyến

Tư vấn không lấy phí:

Mr Kiên: 097.669.3485
Ms Loan: 0989.746.988

Ms Hường: 0168.816.7851
Ms Khánh: 0979.727.863
Mr Anh: 098.345.8808

Bảng lương tối thiểu vùng của Nhật Bạn dạng dành cho công trạng mới cập nhật
3 (60%) 1 vote


Xem tại: mua hang nhat online

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét