Thứ Bảy, 17 tháng 9, 2016

Thông báo học phí năm đầu tiên của các trường tại Nhật Bạn dạng? | Xuất khẩu công trạng Nhật Bản 2017 - Du học Nhật

Du học Nhật Bạn dạng : Học phí của năm học đầu tiên là bao nhiêu?

Nguyễn Cảnh Đức (Bắc Giang): Em chào anh/ chị! Em rất muốn đi du học Nhật Bạn dạng tự mãn để theo đuổi lĩnh vực kinh tế và kiếm thêm thu nhập phụ giúp mái ấm. Thế nhưng, bạn bè đều khuyên em nên cân nhắc kỹ bởi chi tiêu du học Nhật Bạn dạng khá cao. Nhất là khoản học phí phải đóng trong năm đầu. Anh/ chị cho em hỏi chung mức học phí năm đầu tiên của các trường tại Nhật Bạn dạng là bao lăm? Có sự không ngang nhau giữa các vùng, cấp học hoặc giữa các ngành học không? Em cảm ơn anh/ chị ạ!

Hogamex: Chào bạn Cảnh Đức, đầu tiên tổ chức kinh doanh Du Học – Xuất Khẩu Lao Động Nhật Bạn dạng cảm ơn bạn đã gửi thư về phân mục Trả lời học tập tại nước ngoài Nhật Bạn dạng – Hàn Quốc của tổ chức kinh doanh Hogamex! Về nhân tố bạn đang niềm nở, chúng tôi xin đưa những thông tin tìm hiểu như sau:

Thực tại chi tiêu học tập tại nước ngoài Nhật Phiên bản không quá đắt đỏ như đại chúng vẫn “đồn đoán”. Trường phù hợp bạn được thông báo mức phí bất tỉnh ngưởng trên trời như hơn 300 triệu mới đi học tập tại nước ngoài Nhật được thì bạn cần xem lại tổ chức giải đáp học tập tại nước ngoài cung ứng chi phí ấy có thực sự uy tín và đáng tin tưởng không. Bởi ko phải cứ phí đóng càng cao thì chất lượng dịch vụ sẽ tỉ lệ thuận với mức phí bạn bỏ ra để đầu tư cho chuyện học tập và khiến tại Nhật. Nhưng chi phí học tập tại nước ngoài Nhật được báo rẻ quá cũng đích thực không đáng tin. Thông thường bạn sẽ phải chi từ 190 đến 240 triệu đồng để tới được Nhật Bạn dạng học tập, làm việc. Nếu số tiền được công bố ít hơn, hãy hỏi lại đơn vị giải đáp học tập tại nước ngoài liệu đó có là mức phí trọn gói chưa, có khoản nào bạn cần tự đóng thêm nữa không.

Chính xác là học phí năm đầu của các trường tại Nhật sẽ nhỉnh hơn một tẹo so với những năm kế tiếp. Bởi cũng giống như tại Việt Nam, năm trước tiên bạn sẽ phải dành số tiền phổ quát hơn một tẹo do có khoản phí nhập học và vài phụ phí khác bỏ ra cho học sinh mới. Học phí phải đóng bình thường sẽ có những cao thấp khác nhau theo vùng , theo cấp học, hệ học và cả giữa các ngành học nữa. Mời bạn xem thêm bảng học phí dành cho học viên nhập học tại các trường Nhật Phiên bản được tổ chức kinh doanh học tập tại nước ngoài Nhật Bạn dạng Hogamex cập nhật dưới đây:

1.Học phí tại các trường Nhật ngữ

Trường tiếng Nhật Học phí (Bao phủ gồm tiền nhập học , phí tuyển sinh)
JPY VND
Khóa học 1 năm 415.000 – 997.000 91.300.000 – 219.340.000
Khóa học 1 năm 3 04 tuần 600.000 – 1.230.000 132.000.000 – 270.600.000
Khóa học 1 năm 6 tháng 760.000 – 1.530.000 167.200.000 – 336.600.000
Khóa học 2 năm 1.070.000 – 2.000.000 235.400.000 – 440.000.000

2. Với Hệ Đại học

Học phí Phí nhập học Tổng
JPY VND JPY VND JPY Việt Nam Đồng
Quốc Gia 535.800 117.876.000 280.000 61.600.000 815.800 179.476.000
Công lập 540.000 118.800.000 232.000 51.040.000 772.000 169.840.000
Tư lập Y khoa 3.500.000 770.000.000 1.300.000 286.000.000 4.800.000 1.056.000.000
Dược 1.750.000 385.000.000 350.000 77.000.000 2.100.000 462.000.000
Nghệ thuật 1.450.000 319.000.000 270.000 59.400.000 1.720.000 378.400.000
Sức khỏe đồng đội 1.250.000 275.000.000 280.000 61.600.000 1.530.000 336.600.000
Khoa học thiên nhiên, công nghệ 535.800 117.876.000 252.000 55.440.000 787.800 291.192.000
Nông nghiệp, thú y 1.100.000 242.000.000 259.000 56.980.000 1.359.000 298.980.000
Thể dục, sport 997.000 219.340.000 268.000 58.960.000 1.265.000 278.300.000
Văn hóa, phố hội 932.700 205.194.000 255.000 56.100.000 1.187.700 261.294.000
Phúc lợi xã hội 930.000 204.600.000 240.000 52.800.000 1.170.000 257.400.000
Luật, thương nghiệp, kinh tế 880.000 193.600.000 250.000 55.000.000 1.130.000 248.600.000
Thần học, phật giáo 877.000 192.940.000 235.000 51.700.000 1.112.000 244.640.000

3. Hệ cao đẳng

Học phí Phí nhập học Tổng
JPY Việt Nam Đồng JPY Việt Nam Đồng JPY VND
Tư lập Vệ sinh 1.080.136 237.629.920 267.612 58.874.640 1.347.748 296.502.560
Y tế 996.495 219.228.900 216.928 47.724.160 1.213.423 266.953.060
Kĩ nghệ 889.821 195.760.620 224.783 49.452.260 1.114.604 245.212.880
Nông nghiệp 860.785 189.372.700 248.750 54.725.000 1.109.535 244.097.700
Văn hóa, giáo dục 863.912 190.060.640 243.284 53.522.480 1.107.196 243.583.120
Thương mại 857.950 188.749.000 245.828 54.082.160 1.103.778 242.831.160
Giáo dục, phúc lợi phố hội 838.000 184.360.000 264.286 58.142.920 1.102.286 242.502.920
Giáo dục, sức khỏe 847.348 186.416.560 253.020 55.664.400 1.100.368 242.080.960

4.Trường dạy nghề (senmon cakko)

Học phí Phí nhập học Tổng
JPY Việt Nam Đồng JPY VND JPY Việt Nam Đồng
Tư lập Vệ sinh 1.235.000 271.700.000 175.000 38.500.000 1.410.000 310.200.000
Y tế 1.133.000 249.260.000 272.000 59.840.000 1.405.000 309.100.000
Công nghiệp 1.041.000 229.020.000 205.000 45.100.000 1.264.000 274.120.000
Nông nghiệp 1.025.000 225.500.000 180.000 39.600.000 1.205.000 265.100.000
Văn hóa, giáo dục 1.030.000 226.600.000 153.000 33.660.000 1.183.000 260.260.000
Thương nghiệp, kinh tế, du lịch 635.000 139.700.000 120.000 26.400.000 755.000 166.100.000
Giáo dục, phúc lợi xã hội 915.000 201.300.000 139.000 30.580.000 1.054.000 231.880.000
May thời trang, nữ công gia chánh 794.000 174.680.000 184.000 40.480.000 933.000 215.160.000

Trên đây là tin tức về học phí năm đầu của các trường tại Nhật Bạn dạng. Để đọc thêm chương trình tuyển sinh học tập tại nước ngoài Nhật vừa học vừa làm với chi phí siêu dành dụm và có rộng rãi khuyến mại thu hút tại Hogamex vui miệng liên hệ hotline 098.345.8808 hoặc tróc nã cập website: xuatkhaulaodongnhat.vietnam. Hãy để Hogamex đồng hành cùng bạn trên chặng tuyến phố vươn tới mơ ước mai sau!

Hãy cho chúng tôi nhân thức bình chọn của bạn đối với bài viết


Xem nhiều hơn: mua hàng nhật xách tay

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét